Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
57
|
71
|
G7 |
478
|
189
|
G6 |
1422
2215
2503
|
5718
3987
3221
|
G5 |
1153
|
4811
|
G4 |
39240
92198
04221
16203
16433
47909
54013
|
71605
61316
24346
09387
89239
90265
80937
|
G3 |
92056
70551
|
40014
56873
|
G2 |
66271
|
48077
|
G1 |
66874
|
53349
|
ĐB |
720924
|
436433
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 03, 03, 09 | 05 |
1 | 13, 15 | 11, 14, 16, 18 |
2 | 21, 22, 24 | 21 |
3 | 33 | 33, 37, 39 |
4 | 40 | 46, 49 |
5 | 51, 53, 56, 57 | |
6 | 65 | |
7 | 71, 74, 78 | 71, 73, 77 |
8 | 87, 87, 89 | |
9 | 98 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
79
|
37
|
G7 |
203
|
482
|
G6 |
8182
9565
0925
|
5363
3724
3318
|
G5 |
1826
|
3132
|
G4 |
16726
75375
32729
72070
23244
58782
64235
|
07987
31689
45051
74433
21340
52778
26259
|
G3 |
71012
69733
|
96228
04874
|
G2 |
84424
|
28094
|
G1 |
16103
|
39491
|
ĐB |
065234
|
889280
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 03, 03 | |
1 | 12 | 18 |
2 | 24, 25, 26, 26, 29 | 24, 28 |
3 | 33, 34, 35 | 32, 33, 37 |
4 | 44 | 40 |
5 | 51, 59 | |
6 | 65 | 63 |
7 | 70, 75, 79 | 74, 78 |
8 | 82, 82 | 80, 82, 87, 89 |
9 | 91, 94 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
10
|
50
|
64
|
G7 |
341
|
206
|
784
|
G6 |
2310
0908
5185
|
6306
4512
2910
|
9351
4796
1364
|
G5 |
3447
|
2443
|
4029
|
G4 |
64767
68092
18892
30563
36553
54320
53900
|
65044
49528
37205
65495
42435
80813
31573
|
27176
62815
29327
83887
77824
60726
65153
|
G3 |
18830
80823
|
57601
54713
|
75158
14420
|
G2 |
94245
|
27429
|
60819
|
G1 |
10103
|
12768
|
56882
|
ĐB |
372927
|
737323
|
578817
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00, 03, 08 | 01, 05, 06, 06 | |
1 | 10, 10 | 10, 12, 13, 13 | 15, 17, 19 |
2 | 20, 23, 27 | 23, 28, 29 | 20, 24, 26, 27, 29 |
3 | 30 | 35 | |
4 | 41, 45, 47 | 43, 44 | |
5 | 53 | 50 | 51, 53, 58 |
6 | 63, 67 | 68 | 64, 64 |
7 | 73 | 76 | |
8 | 85 | 82, 84, 87 | |
9 | 92, 92 | 95 | 96 |
Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
95
|
08
|
69
|
G7 |
792
|
793
|
972
|
G6 |
2916
1042
8899
|
7081
7406
9897
|
0898
7761
1454
|
G5 |
7662
|
7681
|
9367
|
G4 |
62772
48113
75563
15713
06360
65128
54903
|
01720
19724
18576
55640
28432
50594
25823
|
80632
56820
40172
30942
71313
25305
94698
|
G3 |
03491
89581
|
13769
03048
|
56155
21841
|
G2 |
26559
|
39009
|
69868
|
G1 |
09805
|
43340
|
65250
|
ĐB |
001118
|
204487
|
495898
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 03, 05 | 06, 08, 09 | 05 |
1 | 13, 13, 16, 18 | 13 | |
2 | 28 | 20, 23, 24 | 20 |
3 | 32 | 32 | |
4 | 42 | 40, 40, 48 | 41, 42 |
5 | 59 | 50, 54, 55 | |
6 | 60, 62, 63 | 69 | 61, 67, 68, 69 |
7 | 72 | 76 | 72, 72 |
8 | 81 | 81, 81, 87 | |
9 | 91, 92, 95, 99 | 93, 94, 97 | 98, 98, 98 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
51
|
70
|
G7 |
537
|
638
|
G6 |
3771
5782
5403
|
8332
6790
6641
|
G5 |
1590
|
9276
|
G4 |
64082
77909
30589
45984
31771
07320
24114
|
08680
96894
80055
41520
21870
39593
86317
|
G3 |
52509
08248
|
93501
45273
|
G2 |
48542
|
55751
|
G1 |
98592
|
92360
|
ĐB |
488732
|
618458
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 03, 09, 09 | 01 |
1 | 14 | 17 |
2 | 20 | 20 |
3 | 32, 37 | 32, 38 |
4 | 42, 48 | 41 |
5 | 51 | 51, 55, 58 |
6 | 60 | |
7 | 71, 71 | 70, 70, 73, 76 |
8 | 82, 82, 84, 89 | 80 |
9 | 90, 92 | 90, 93, 94 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
34
|
51
|
53
|
G7 |
898
|
409
|
424
|
G6 |
2743
9872
1222
|
2479
1688
5270
|
4275
6021
6908
|
G5 |
2123
|
2129
|
3086
|
G4 |
04939
93668
30178
59318
35127
64181
81591
|
19854
39668
56638
00302
39927
16248
40629
|
54425
15570
74706
11751
01736
01904
86056
|
G3 |
96386
17916
|
13474
85807
|
76282
49206
|
G2 |
30392
|
92445
|
20021
|
G1 |
07980
|
32838
|
65136
|
ĐB |
535951
|
737441
|
483093
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 02, 07, 09 | 04, 06, 06, 08 | |
1 | 16, 18 | ||
2 | 22, 23, 27 | 27, 29, 29 | 21, 21, 24, 25 |
3 | 34, 39 | 38, 38 | 36, 36 |
4 | 43 | 41, 45, 48 | |
5 | 51 | 51, 54 | 51, 53, 56 |
6 | 68 | 68 | |
7 | 72, 78 | 70, 74, 79 | 70, 75 |
8 | 80, 81, 86 | 88 | 82, 86 |
9 | 91, 92, 98 | 93 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
85
|
23
|
G7 |
026
|
585
|
G6 |
9793
9084
9226
|
6986
6953
5456
|
G5 |
3877
|
4533
|
G4 |
75823
04639
77289
41676
70584
96225
94964
|
14032
40162
75650
95881
11723
68843
95700
|
G3 |
69464
23623
|
07885
25507
|
G2 |
15989
|
38463
|
G1 |
66247
|
36891
|
ĐB |
410912
|
928729
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 00, 07 | |
1 | 12 | |
2 | 23, 23, 25, 26, 26 | 23, 23, 29 |
3 | 39 | 32, 33 |
4 | 47 | 43 |
5 | 50, 53, 56 | |
6 | 64, 64 | 62, 63 |
7 | 76, 77 | |
8 | 84, 84, 85, 89, 89 | 81, 85, 85, 86 |
9 | 93 | 91 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!