Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông | |
---|---|---|---|
G8 |
45
|
11
|
48
|
G7 |
436
|
719
|
833
|
G6 |
0222
8332
9334
|
6206
3701
3980
|
1835
1199
7716
|
G5 |
2095
|
8340
|
3817
|
G4 |
17130
92977
88261
34425
08049
11595
92460
|
77811
79188
88954
23990
35478
83560
51021
|
12763
70658
81457
11379
00767
08795
38695
|
G3 |
55130
47924
|
60909
67749
|
92887
34920
|
G2 |
89155
|
59704
|
41239
|
G1 |
39676
|
49178
|
65935
|
ĐB |
703461
|
150553
|
308809
|
Đầu | Đà Nẵng | Quảng Ngãi | Đắk Nông |
---|---|---|---|
0 | 01, 04, 06, 09 | 09 | |
1 | 11, 11, 19 | 16, 17 | |
2 | 22, 24, 25 | 21 | 20 |
3 | 30, 30, 32, 34, 36 | 33, 35, 35, 39 | |
4 | 45, 49 | 40, 49 | 48 |
5 | 55 | 53, 54 | 57, 58 |
6 | 60, 61, 61 | 60 | 63, 67 |
7 | 76, 77 | 78, 78 | 79 |
8 | 80, 88 | 87 | |
9 | 95, 95 | 90 | 95, 95, 99 |
Gia Lai | Ninh Thuận | |
---|---|---|
G8 |
36
|
61
|
G7 |
152
|
960
|
G6 |
9589
2512
1369
|
5503
3244
3184
|
G5 |
5044
|
7779
|
G4 |
85482
57175
15580
92753
23194
65611
26754
|
03532
04763
09876
09319
83334
36841
75509
|
G3 |
43670
57184
|
39066
83621
|
G2 |
85020
|
23378
|
G1 |
93721
|
09243
|
ĐB |
951614
|
726506
|
Đầu | Gia Lai | Ninh Thuận |
---|---|---|
0 | 03, 06, 09 | |
1 | 11, 12, 14 | 19 |
2 | 20, 21 | 21 |
3 | 36 | 32, 34 |
4 | 44 | 41, 43, 44 |
5 | 52, 53, 54 | |
6 | 69 | 60, 61, 63, 66 |
7 | 70, 75 | 76, 78, 79 |
8 | 80, 82, 84, 89 | 84 |
9 | 94 |
Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình | |
---|---|---|---|
G8 |
87
|
79
|
94
|
G7 |
904
|
642
|
724
|
G6 |
9351
3926
9629
|
6392
5260
4447
|
2030
8723
7279
|
G5 |
6086
|
4305
|
2595
|
G4 |
69147
95227
86022
09144
66416
42053
24792
|
77262
35601
33873
42318
86294
46225
61906
|
43265
09403
92415
48987
23607
56804
48059
|
G3 |
90208
25623
|
94450
29365
|
96898
07779
|
G2 |
46552
|
41139
|
67731
|
G1 |
33065
|
02391
|
93248
|
ĐB |
035344
|
647894
|
815071
|
Đầu | Bình Định | Quảng Trị | Quảng Bình |
---|---|---|---|
0 | 04, 08 | 01, 05, 06 | 03, 04, 07 |
1 | 16 | 18 | 15 |
2 | 22, 23, 26, 27, 29 | 25 | 23, 24 |
3 | 39 | 30, 31 | |
4 | 44, 44, 47 | 42, 47 | 48 |
5 | 51, 52, 53 | 50 | 59 |
6 | 65 | 60, 62, 65 | 65 |
7 | 73, 79 | 71, 79, 79 | |
8 | 86, 87 | 87 | |
9 | 92 | 91, 92, 94, 94 | 94, 95, 98 |
Đà Nẵng | Khánh Hòa | |
---|---|---|
G8 |
38
|
56
|
G7 |
211
|
866
|
G6 |
0316
9234
3034
|
1035
0314
0600
|
G5 |
6726
|
9455
|
G4 |
50260
63836
57079
02969
22985
44110
52523
|
09496
92583
81829
93934
94499
46109
03760
|
G3 |
33907
46508
|
10140
32261
|
G2 |
32019
|
01228
|
G1 |
56126
|
96996
|
ĐB |
004506
|
295281
|
Đầu | Đà Nẵng | Khánh Hòa |
---|---|---|
0 | 06, 07, 08 | 00, 09 |
1 | 10, 11, 16, 19 | 14 |
2 | 23, 26, 26 | 28, 29 |
3 | 34, 34, 36, 38 | 34, 35 |
4 | 40 | |
5 | 55, 56 | |
6 | 60, 69 | 60, 61, 66 |
7 | 79 | |
8 | 85 | 81, 83 |
9 | 96, 96, 99 |
Đắk Lắk | Quảng Nam | |
---|---|---|
G8 |
10
|
06
|
G7 |
966
|
808
|
G6 |
6582
6754
6566
|
0494
2448
5564
|
G5 |
2190
|
1089
|
G4 |
58598
82716
42129
25437
99915
51462
58663
|
61898
58502
40976
56306
97405
70003
90795
|
G3 |
36080
38991
|
22524
66036
|
G2 |
98803
|
72079
|
G1 |
48766
|
62882
|
ĐB |
671670
|
476427
|
Đầu | Đắk Lắk | Quảng Nam |
---|---|---|
0 | 03 | 02, 03, 05, 06, 06, 08 |
1 | 10, 15, 16 | |
2 | 29 | 24, 27 |
3 | 37 | 36 |
4 | 48 | |
5 | 54 | |
6 | 62, 63, 66, 66, 66 | 64 |
7 | 70 | 76, 79 |
8 | 80, 82 | 82, 89 |
9 | 90, 91, 98 | 94, 95, 98 |
Huế | Phú Yên | |
---|---|---|
G8 |
07
|
16
|
G7 |
547
|
760
|
G6 |
4772
5719
1482
|
3225
4047
3530
|
G5 |
2882
|
3511
|
G4 |
35343
67166
71144
29909
88774
99190
59601
|
43438
46489
97583
89308
74931
97114
93573
|
G3 |
54553
41705
|
90854
03311
|
G2 |
02718
|
65262
|
G1 |
35529
|
69769
|
ĐB |
348526
|
305303
|
Đầu | Huế | Phú Yên |
---|---|---|
0 | 01, 05, 07, 09 | 03, 08 |
1 | 18, 19 | 11, 11, 14, 16 |
2 | 26, 29 | 25 |
3 | 30, 31, 38 | |
4 | 43, 44, 47 | 47 |
5 | 53 | 54 |
6 | 66 | 60, 62, 69 |
7 | 72, 74 | 73 |
8 | 82, 82 | 83, 89 |
9 | 90 |
Khánh Hòa | Kon Tum | Huế | |
---|---|---|---|
G8 |
74
|
00
|
57
|
G7 |
384
|
862
|
291
|
G6 |
6635
1409
0361
|
1669
6426
1938
|
8619
9136
5245
|
G5 |
6099
|
0997
|
5031
|
G4 |
29020
12489
21072
52667
03729
21708
29039
|
73665
39717
99000
21899
50113
65016
45518
|
14911
52208
23357
10865
46675
96525
27199
|
G3 |
44500
07117
|
19744
64967
|
18528
75577
|
G2 |
05190
|
09606
|
11766
|
G1 |
34444
|
18768
|
40067
|
ĐB |
152011
|
838485
|
849115
|
Đầu | Khánh Hòa | Kon Tum | Huế |
---|---|---|---|
0 | 00, 08, 09 | 00, 00, 06 | 08 |
1 | 11, 17 | 13, 16, 17, 18 | 11, 15, 19 |
2 | 20, 29 | 26 | 25, 28 |
3 | 35, 39 | 38 | 31, 36 |
4 | 44 | 44 | 45 |
5 | 57, 57 | ||
6 | 61, 67 | 62, 65, 67, 68, 69 | 65, 66, 67 |
7 | 72, 74 | 75, 77 | |
8 | 84, 89 | 85 | |
9 | 90, 99 | 97, 99 | 91, 99 |
XSMT - SXMT - Kết Quả Xổ Số miền Trung hôm nay mở thưởng lúc 17h10. Xổ số kiến thiết miền Trung nhanh và chính xác 100%
Lịch quay mở thưởng xổ số kiến thiết miền Trung các ngày trong tuần:
- Ngày thứ 2 do Công ty xổ số kiến thiết TP. Hồ Chí Minh, Đồng Tháp, Cà Mau phát hành và mở thưởng.
- Thứ 3 do đài Bến Tre, Vũng Tàu, Bạc Liêu phát hành.
- Thứ 4 do đài Đồng Nai, Cần Thơ, Sóc Trăng mở thưởng.
- Thứ 5 do đài Tây Ninh, An Giang, Bình Thuận phát hành.
- Thứ 6 do đài Vĩnh Long, Bình Dương, Trà Vinh mở thưởng.
- Thứ 7 do 4 đài quay số là TP Hồ Chí Minh, Long An, Bình Phước, Hậu Giang phát hành.
- Chủ nhật được đài Tiền Giang, Kiên Giang, Đà Lạt Lâm Đồng mở thưởng.
* Thông thường có 3 đài miền Trung mỗi ngày thì sẽ có 1 đài chính và 2 đài phụ, đài chính là những đài được bôi đậm trong danh sách, từ những thông tin này, bạn có thể nắm rõ được hôm nay xs miền Trung đài nào quay.
Mỗi vé số miền Trung hôm nay có giá trị là 10.000 vnđ, được so sánh với 9 giải từ giải ĐB đến giải tám bao gồm 18 dãy số, tương đương với 18 lần mở thưởng.
Cơ cấu này áp dụng được với tất cả các đài miền Trung:
- Giải đặc biệt bao gồm 6 chữ số với 1 lần quay: Giá trị giải thưởng (VNĐ): 2.000.000.000 - Số lượng giải: 1 - Tổng tiền thưởng (VNĐ): 2.000.000.000.
- Giải nhất bao gồm 5 chữ số với 1 lần quay: mỗi giải thưởng (VNĐ): 30.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giá trị (VNĐ): 300.000.000.
- Giải nhì với 1 lần quay giải 5 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 15.000.000 - Số lượng giải: 10 - Tổng giải (VNĐ): 150.000.000.
- Giải ba bao gồm 5 chữ số với 2 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 10.000.000 - Số lượng giải: 20 - Tổng trả thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải tư bao gồm 5 chữ số với 7 lần quay: Giá trị mỗi giải (VNĐ): 3.000.000 - Số lượng giải: 70 - Tổng số tiền trúng(VNĐ): 210.000.000.
- Giải 5 bao gồm 4 chữ số với 1 lần quay: Mỗi vé trúng (VNĐ): 1.000.000 - Số lượng giải: 100 - Tổng số tiền (VNĐ): 100.000.000.
- Giải 6 với 3 lần quay giải 4 chữ số: Giá trị mỗi vé (VNĐ): 400.000 - Số lượng giải: 300 - Tổng tiền trả thưởng (VNĐ): 120.000.000.
- Giải 7 với 1 lần quay giải 3 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 200.000 - Số lượng giải: 1.000 - Tổng giá trị giải thưởng (VNĐ): 200.000.000.
- Giải 8 với 1 lần quay giải 2 chữ số: trúng một vé được (VNĐ): 100.000 - Số lượng giải: 10.000 - Tất cả giải trị giá (VNĐ): 1.000.000.000.
- Giải phụ là những vé chỉ sai 1 chữ số ở hàng trăm hoặc hàng ngàn so với giải đặc biệt, giá trị mỗi vé trúng là 50.000.000 vnđ - Số lượng giải: 9 - Tổng tiền vé trúng (VNĐ): 450.000.000.
- Giải khuyến khích dành cho những vé số trúng ở hàng trăm ngàn, nhưng chỉ sai 1 chữ số ở bất cứ hàng nào của 5 chữ số còn lại (so với giải đặc biệt) thì sẽ thắng giải được 6.000.000 vnđ - Số lượng giải: 45 - Tổng giải thưởng được trả (VNĐ): 270.000.000.
Cuối cùng trường hợp vé của bạn cho biết khi dò kết quả xổ số trùng với nhiều giải của ba đài XSMT hôm nay thì người chơi sẽ được nhận cùng lúc tiền trúng số tất cả các giải thưởng miền Trung đó.
Chúc bạn may mắn!